Tuyển sinh Thạc sĩ

THÔNG BÁO TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ KHÓA 31 (2021 - 2023) - ĐỢT 2


20-05-2021
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ; Căn cứ chỉ tiêu đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2021 (1400 chỉ tiêu), Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021, cụ thể như sau:

I. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

 

TT

Khoa

Chuyên ngành

Mã số

Chỉ tiêu

dự kiến

1

Toán - Tin

Đại số và lí thuyết số

8460104

22

2

Hình học và tôpô

8460105

24

3

Lí luận và PPDH bộ môn Toán

8140111

22

4

Lí thuyết xác suất và thống kê toán học

8460106

13

5

Toán giải tích

8460102

60

6

Toán ứng dụng

8460112

19

7

Vật lí

Lí luận và PPDH bộ môn Vật lí

8140111

25

8

Vật lí chất rắn

8440104

30

9

Vật lí lí thuyết và vật lí toán

8440103

30

10

Hoá học

Hoá hữu cơ

8440114

24

11

Hoá lí thuyết và hoá lí

8440119

24

12

Hoá phân tích

8440118

9

13

Hoá vô cơ

8440113

23

14

Lí luận và PPDH bộ môn Hoá học

8140111

33

15

Hoá môi trường

8440120

9

16

Sinh học

Di truyền học

8420121

15

17

Động vật học

8420103

24

18

Lí luận và PPDH bộ môn Sinh học

8140111

20

19

Sinh học thực nghiệm

8420114

30

20

Thực vật học

8420111

20

21

Sư phạm kỹ thuật

Lí luận và PPDH bộ môn KTCN

8140111

32

22

Ngữ văn

Hán Nôm

8220104

12

23

Ngôn ngữ học

8229020

25

24

Lí luận và PPDH bộ môn Văn và tiếng Việt

8140111

49

25

Lí luận văn học

8220120

22

26

Văn học dân gian

8220125

10

27

Văn học nước ngoài

8220242

25

28

Văn học Việt Nam

8220121

40

29

Lịch sử

Lịch sử thế giới

8229011

30

30

Lịch sử Việt Nam

8229013

40

31

Lí luận và PPDH bộ môn Lịch sử

8140111

19

32

Địa lí

Địa lí học

8310501

17

33

Địa lí tự nhiên

8440217

17

34

Lí luận và PPDH bộ môn Địa lí

8140111

17

35

Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lí

8440214

10

36

Tâm lí – Giáo dục

Giáo dục học

8140101

10

37

Giáo dục học (Giáo dục đại học)

8140101

10

38

Tâm lí học

8310401

10

39

Tâm lí học (Tâm lí học trường học)

8310401

51

40

Giáo dục và phát triển cộng đồng

Bộ GD và ĐT giao thí điểm

20

41

Quản lí giáo dục

Quản lí giáo dục

8140114

59

42

Giáo dục tiểu học

Giáo dục học (Giáo dục tiểu học)

8140101

50

43

Giáo dục mầm non

Giáo dục học (Giáo dục mầm non)

8140101

40

44

LLCT-GDCD

Lí luận và PPDH bộ môn Giáo dục chính trị

8140111

56

45

Triết học

Triết học

8229001

43

46

Công nghệ thông tin

Khoa học máy tính

8480101

22

47

Lí luận và PPDH bộ môn Tin học

8140111

23

48

Giáo dục thể chất

Giáo dục thể chất

8140101

18

49

Giáo dục đặc biệt

Giáo dục đặc biệt

8140118

40

50

Việt Nam học

Việt Nam học

8310630

47

51

Công tác xã  hội

Công tác xã  hội

8760101

20

52

Tiếng Anh

Lí luận và PPDH bộ môn Tiếng Anh

8140111

20

53

Nghệ thuật

Lí luận và PPDH bộ môn Mĩ thuật

8140111

8

II. THỜI GIAN VÀ HÌNH THỨC ĐÀO TẠO

1. Thời gian đào tạo: 18 tháng đến 24 tháng.

2. Hình thức đào tạo: Chính quy.

III. MÔN THI VÀ THỜI GIAN THI TUYỂN

1. Người dự thi phải dự thi 3 môn:

- Môn cơ bản (đề thi theo dạng thức tự luận): thời gian thi 180 phút.

- Môn cơ sở (đề thi theo dạng thức tự luận): thời gian thi 180 phút.

- Môn ngoại ngữ (đề thi theo dạng thức trắc nghiệm): thời gian thi 120 phút.

Danh mục các môn thi tuyển cho từng chuyên ngành (Xem phụ lục kèm theo).

2. Thời gian thi tuyển

TT

Nội dung

Thời gian

1.

Tập trung thí sinh làm thủ tục thi

Sáng thứ Bảy: 21/8/2021

2.

Thi môn cơ bản

Chiều thứ Bảy: 21/8/2021

3.

Thi môn cơ sở

Sáng chủ Nhật: 22/8/2021

4.

Thi môn ngoại ngữ

Chiều chủ Nhật: 22/8/2021

(Chi tiết giấy báo xem tại đây)

3. Các trường hợp được miễn thi môn ngoại ngữ: thực hiện theo Quyết định số 9081/QĐ-ĐHSPHN, ngày 26/8/2019 của Hiệu trưởng Trường ĐHSP Hà Nội. (Xem Văn bản quy định về miễn thi môn ngoại ngữ)

IV. ĐIỀU KIỆN DỰ THI

1. Về văn bằng

Người dự thi cần thoả mãn một trong các điều kiện sau đây:

a) Có bằng tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc phù hợp với ngành đăng kí dự thi.

b) Có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành đăng ký dự thi, đã hoàn thành chương trình học bổ sung kiến thức do Trường ĐHSP Hà Nội quy định.

2. Về kinh nghiệm công tác chuyên môn đối với thí sinh dự thi chuyên ngành Quản lí giáo dục: thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần phải hoàn thành chương trình bổ sung kiến thức và cần phải có ít nhất 2 (hai) năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực giáo dục.

3. Chính sách ưu tiên 

3.1. Đối tượng ưu tiên: (Tải mẫu: Giấy xác nhận ưu tiên.doc)

a) Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;

b) Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;

c) Con liệt sĩ;                                                                

d) Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;

e) Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

f) Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học.

3.2. Mức ưu tiên:

Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên được cộng vào kết quả thi mười điểm cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) và cộng một điểm (thang điểm 10) cho môn cơ bản.

V. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI

Hồ sơ đăng kí dự thi gồm:

1. Bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm đại học (bản sao có công chứng).

2. Sơ yếu lí lịch có xác nhận của thủ trưởng cơ quan hoặc chính quyền địa phương nơi thí sinh cư trú.

3. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của một bệnh viện đa khoa (khám trong thời gian không quá 06 tháng)

4. File mềm ảnh 4x6 (ảnh mới chụp trong thời gian không quá 6 tháng)

5. Bản sao có công chứng các quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động để chứng nhận thời gian công tác (người dự thi ngành QLGD hoặc thuộc diện ưu tiên KV1).

6. Công văn cử đi dự thi của thủ trưởng cơ quan quản lí (nếu có).

7. Giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên (nếu có).

8. Bản sao có công chứng chứng chỉ ngoại ngữ hoặc văn bằng, chứng chỉ khác (nếu có).

Người dự thi, sau khi trúng tuyển phải nộp toàn bộ hồ sơ bản cứng theo đúng danh mục hồ sơ đăng ký dự thi tại buổi nhập học và tự chịu trách nhiệm về tính trung thực của hồ sơ tuyển sinh, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật.

VI. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN

1. Nộp hồ sơ đăng ký dự thi:

- Hình thức nộp hồ sơ: trực tuyến.

- Địa chỉ nộp hồ sơ: ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN TẠI ĐÂY

- Thời gian mở cổng nộp hồ sơ trực tuyến: từ ngày 25/05/2021 đến hết ngày 25/06/2021.

2. Mức thu lệ phí:

- Xử lí hồ sơ đăng kí dự thi: 60.000 đ/thí sinh/hồ sơ.

- Lệ phí thi: 360.000 đ/thí sinh.

- Kinh phí ôn tập (nếu có nhu cầu): 3.000.000 đ/3 môn.

- Kinh phí học bổ sung kiến thức (nếu thuộc diện phải bổ sung kiến thức): 300.000 đ/tín chỉ.

3. Thời gian ôn tập và bổ sung kiến thức:

- Bổ sung kiến thức: từ 03/7/2021. (Đối tượng phải học bổ sung xem: Khung chương trình bổ sung kiến thức tại đây).

- Ôn tập: từ 12/7/2021.

Xem danh sách, lịch học ôn tập và bổ sung kiến thức từ ngày 01/7/2021 tại website: http://sdh.hnue.edu.vn.

4. Các yêu cầu chuẩn đầu vào và đầu ra trong quá trình đào tạo thực hiện theo Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ.

Điện thoại liên hệ: 024.6296.2496 (gọi trong giờ hành chính).

CHI TIẾT THÔNG BÁO XEM TẠI ĐÂY

NỘI DUNG ÔN TẬP XEM TẠI ĐÂY


Post by: Quản trị Viên
20-05-2021
In category