TT |
Số hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Tải xuống |
1 |
392/TB-ĐHSPHN/ |
Thông báo Danh sách các đơn vị tổ chức thi đánh giá năng lực tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và Danh sách đơn vị liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài tại Việt Nam được công nhận trong tuyển sinh và đào tạo trình độ đại học và sau đại học |
18/09/2024 |
|
2 |
530/QĐ-ĐHSPHN |
Quy chế tuyển sinh và đào tao trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
08/03/2022 |
|
3 |
12268/QĐ-ĐHSPHN |
Quy định về tổ chức và quản lí đào tạo trình độ tiến sĩ |
25/02/2020 |
|
4 |
9081/QĐ-ĐHSPHN |
Quy định trình độ ngoại ngữ đầu và đầu ra trong đào tạo trình độ Thạc sĩ, Tiến sĩ; Danh sách các cơ sở đủ điều kiện cấp chứng chỉ ngoại ngữ (cập nhật ngày 05/9/2022)
|
26/08/2019 |
|
5 |
756/QĐ-ĐHSPHN |
Quy định đào tạo trình độ Thạc sĩ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
07/03/2016 |
|
6 |
15/2014/TT-BGDĐT |
Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ |
15/05/2014 |
|
7 |
3468/QĐ-ĐHSPHN |
Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
07/09/2021 |
|
8 |
886/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Giáo dục đặc biệt |
29/04/2020 |
|
9 |
864b/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Công tác xã hội |
27/04/2020 |
|
10 |
860b/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Quản lí giáo dục |
23/04/2020 |
|
11 |
473/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Sinh học |
13/02/2019 |
|
12 |
472/QĐ-ĐHSPHN/ |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Kỹ thuật công nghiệp |
13/02/2019 |
|
13 |
3199/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành LL và PPDH bộ môn Giáo dục chính trị |
06/06/2017 |
|
14 |
2925/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành LL và PPDH bộ môn Tiếng Anh |
26/05/2017 |
|
15 |
2926/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành LL và PPDH bộ môn Mỹ thuật |
26/05/2017 |
|
16 |
8920/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Triết học |
02/10/2015 |
|
17 |
2874, 2875, 2876/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Ngữ Văn |
17/06/2015 |
|
18 |
1609, 1610, 1611/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Địa lý |
05/05/2015 |
|
19 |
853/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Hóa học |
09/03/2015 |
|
20 |
584, 585, 3330, 4240, 1117/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Tâm lí học, Giáo dục học, Giáo dục và PTCD |
05/02/2015 |
|
21 |
579; 2927/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Toán |
05/02/2015 |
|
22 |
580/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Vật lí |
05/02/2015 |
|
23 |
583/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Lịch sử |
05/02/2015 |
|
24 |
591/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Công nghệ thông tin |
05/02/2015 |
|
25 |
592/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Giáo dục thể chất |
05/02/2015 |
|
26 |
587/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Giáo dục tiểu học |
05/02/2015 |
|
27 |
588/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Giáo dục mầm non |
05/02/2015 |
|
28 |
3652/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Việt Nam học |
09/07/2014 |
|
29 |
4798/QĐ-ĐHSPHN |
Quy định về tổ chức và quản lí đào tạo trình độ tiến sĩ |
21/11/2011 |
|
30 |
/ |
Quy định về trình bày luận văn |
|
|