TT |
Số hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Tải xuống |
1 |
530/QĐ-ĐHSPHN |
Quy chế tuyển sinh và đào tao trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
08/03/2022 |
|
2 |
12268/QĐ-ĐHSPHN |
Quy định về tổ chức và quản lí đào tạo trình độ tiến sĩ |
25/02/2020 |
|
3 |
9081/QĐ-ĐHSPHN |
Quy định trình độ ngoại ngữ đầu và đầu ra trong đào tạo trình độ Thạc sĩ, Tiến sĩ; Danh sách các cơ sở đủ điều kiện cấp chứng chỉ ngoại ngữ (cập nhật ngày 05/9/2022)
|
26/08/2019 |
|
4 |
756/QĐ-ĐHSPHN |
Quy định đào tạo trình độ Thạc sĩ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
07/03/2016 |
|
5 |
15/2014/TT-BGDĐT |
Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ |
15/05/2014 |
|
6 |
3468/QĐ-ĐHSPHN |
Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
07/09/2021 |
|
7 |
886/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Giáo dục đặc biệt |
29/04/2020 |
|
8 |
864b/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Công tác xã hội |
27/04/2020 |
|
9 |
860b/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Quản lí giáo dục |
23/04/2020 |
|
10 |
473/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Sinh học |
13/02/2019 |
|
11 |
472/QĐ-ĐHSPHN/ |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Kỹ thuật công nghiệp |
13/02/2019 |
|
12 |
3199/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành LL và PPDH bộ môn Giáo dục chính trị |
06/06/2017 |
|
13 |
2925/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành LL và PPDH bộ môn Tiếng Anh |
26/05/2017 |
|
14 |
2926/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành LL và PPDH bộ môn Mỹ thuật |
26/05/2017 |
|
15 |
8920/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Triết học |
02/10/2015 |
|
16 |
2874, 2875, 2876/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Ngữ Văn |
17/06/2015 |
|
17 |
1609, 1610, 1611/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Địa lý |
05/05/2015 |
|
18 |
853/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Hóa học |
09/03/2015 |
|
19 |
584, 585, 3330, 4240, 1117/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Tâm lí học, Giáo dục học, Giáo dục và PTCD |
05/02/2015 |
|
20 |
579; 2927/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Toán |
05/02/2015 |
|
21 |
580/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Vật lí |
05/02/2015 |
|
22 |
583/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Lịch sử |
05/02/2015 |
|
23 |
591/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Công nghệ thông tin |
05/02/2015 |
|
24 |
592/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Giáo dục thể chất |
05/02/2015 |
|
25 |
587/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Giáo dục tiểu học |
05/02/2015 |
|
26 |
588/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Giáo dục mầm non |
05/02/2015 |
|
27 |
3652/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Việt Nam học |
09/07/2014 |
|
28 |
4798/QĐ-ĐHSPHN |
Quy định về tổ chức và quản lí đào tạo trình độ tiến sĩ |
21/11/2011 |
|
29 |
/ |
Quy định về trình bày luận văn |
|
|