TT |
Số hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Tải xuống |
1 |
97/TB-ĐHSPHN/ |
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 3 và bậc 4 Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam áp dụng trong tuyển sinh và đào tạo đại học và sau đại học (cập nhật đến ngày 04/3/2025) |
05/03/2025 |
|
2 |
530/QĐ-ĐHSPHN |
Quy chế tuyển sinh và đào tao trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
08/03/2022 |
|
3 |
12268/QĐ-ĐHSPHN |
Quy định về tổ chức và quản lí đào tạo trình độ tiến sĩ |
25/02/2020 |
|
4 |
433/ĐHSPHN-SĐH |
Vv công nhận đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ tiếng Trung Quốc trong đào tạo trình độ thạc sĩ đối với học viên đạt đủ 04 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết qua chứng chỉ HSK và HSKK |
05/09/2025 |
|
5 |
587/ĐHSPHN_SĐH |
Về việc chấm phúc khảo bài thi tự luận kết thúc học phần trình độ thạc sĩ |
25/12/2024 |
|
6 |
5169/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Sinh học |
05/12/2024 |
|
7 |
5169/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Địa lý |
05/12/2024 |
|
8 |
5169/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Giáo dục đặc biệt |
05/12/2024 |
|
9 |
3468/QĐ-ĐHSPHN |
Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
07/09/2021 |
|
10 |
864b/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Công tác xã hội |
27/04/2020 |
|
11 |
860b/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Quản lí giáo dục |
23/04/2020 |
|
12 |
9081/QĐ-ĐHSPHN |
Quy định trình độ ngoại ngữ đầu và đầu ra trong đào tạo trình độ Thạc sĩ, Tiến sĩ; Danh sách các cơ sở đủ điều kiện cấp chứng chỉ ngoại ngữ (cập nhật ngày 05/9/2022)
|
26/08/2019 |
|
13 |
472/QĐ-ĐHSPHN/ |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Kỹ thuật công nghiệp |
13/02/2019 |
|
14 |
3199/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành LL và PPDH bộ môn Giáo dục chính trị |
06/06/2017 |
|
15 |
2925/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành LL và PPDH bộ môn Tiếng Anh |
26/05/2017 |
|
16 |
2926/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành LL và PPDH bộ môn Mỹ thuật |
26/05/2017 |
|
17 |
756/QĐ-ĐHSPHN |
Quy định đào tạo trình độ Thạc sĩ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
07/03/2016 |
|
18 |
8920/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Triết học |
02/10/2015 |
|
19 |
2874, 2875, 2876/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Ngữ Văn |
17/06/2015 |
|
20 |
853/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Hóa học |
09/03/2015 |
|
21 |
583/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Lịch sử |
05/02/2015 |
|
22 |
584, 585, 3330, 4240, 1117/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Tâm lí học, Giáo dục học, Giáo dục và PTCD |
05/02/2015 |
|
23 |
579; 2927/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Toán |
05/02/2015 |
|
24 |
580/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Vật lí |
05/02/2015 |
|
25 |
591/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Công nghệ thông tin |
05/02/2015 |
|
26 |
592/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Giáo dục thể chất |
05/02/2015 |
|
27 |
587/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Giáo dục tiểu học |
05/02/2015 |
|
28 |
588/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Giáo dục mầm non |
05/02/2015 |
|
29 |
3652/QĐ-ĐHSPHN |
Khung chương trình bổ sung kiến thức dự thi tuyển sinh ngành Việt Nam học |
09/07/2014 |
|
30 |
15/2014/TT-BGDĐT |
Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ |
15/05/2014 |
|