I. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
TT
|
Khoa
|
Chuyên ngành
|
Mã số
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Toán - Tin
|
Đại số và lí thuyết số
|
8460104
|
11
|
2
|
Hình học và tôpô
|
8460105
|
12
|
3
|
Lí luận và PPDH bộ môn Toán
|
8140111
|
12
|
4
|
Lí thuyết xác suất và thống kê toán học
|
8460106
|
7
|
5
|
Toán giải tích
|
8460102
|
30
|
6
|
Toán ứng dụng
|
8460112
|
9
|
7
|
Vật lí
|
Lí luận và PPDH bộ môn Vật lí
|
8140111
|
20
|
8
|
Vật lí chất rắn
|
8440104
|
15
|
9
|
Vật lí lí thuyết và vật lí toán
|
8440103
|
15
|
10
|
Hoá học
|
Hoá hữu cơ
|
8440114
|
15
|
11
|
Hoá lí thuyết và hoá lí
|
8440119
|
13
|
12
|
Hoá phân tích
|
8440118
|
10
|
13
|
Hoá vô cơ
|
8440113
|
13
|
14
|
Lí luận và PPDH bộ môn Hoá
|
8140111
|
26
|
15
|
Hoá môi trường
|
8440120
|
11
|
16
|
Sinh học
|
Động vật học
|
8420103
|
9
|
17
|
Lí luận và PPDH bộ môn Sinh học
|
8140111
|
7
|
18
|
Sinh học thực nghiệm
|
8420114
|
15
|
19
|
Sinh thái học
|
8420120
|
7
|
20
|
Vi sinh vật học
|
8420107
|
10
|
21
|
Thực vật học
|
8420111
|
7
|
22
|
Công nghệ thông tin
|
Khoa học máy tính
|
8480101
|
15
|
23
|
Lí luận và PPDH bộ môn Tin học
|
8140111
|
15
|
24
|
Sư phạm kĩ thuật
|
Lí luận và PPDH bộ môn Kĩ thuật công nghiệp
|
8140111
|
15
|
25
|
Ngữ văn
|
Hán Nôm
|
8220104
|
8
|
26
|
Ngôn ngữ học
|
8229020
|
10
|
27
|
Lí luận và PPDH bộ môn Văn và tiếng Việt
|
8140111
|
25
|
28
|
Ngữ văn
|
Lí luận văn học
|
8220120
|
12
|
29
|
Văn học dân gian
|
8220125
|
8
|
30
|
Văn học nước ngoài
|
8220242
|
15
|
31
|
Văn học Việt Nam
|
8220121
|
25
|
32
|
Lịch sử
|
Lịch sử thế giới
|
8229011
|
20
|
33
|
Lịch sử Việt Nam
|
8229013
|
20
|
34
|
Lí luận và PPDH bộ môn Lịch sử
|
8140111
|
10
|
35
|
Địa lí
|
Địa lí học
|
8310501
|
10
|
36
|
Địa lí tự nhiên
|
8440217
|
10
|
37
|
Lí luận và PPDH bộ môn Địa lí
|
8140111
|
10
|
38
|
Bản đồ, Viễn thám và hệ thông tin địa lí
|
8440214
|
5
|
39
|
Tâm lí giáo dục
|
Giáo dục học
|
8140101
|
10
|
40
|
Tâm lí học
|
8310401
|
10
|
41
|
Giáo dục và phát triển cộng đồng
|
Bộ GD&ĐT giao thí điểm
|
20
|
42
|
Tâm lí học (Tâm lí học trường học)
|
8310401
|
35
|
43
|
Quản lí giáo dục
|
Quản lí giáo dục
|
8140114
|
55*
|
44
|
Giáo dục tiểu học
|
Giáo dục học (Giáo dục tiểu học)
|
8140101
|
35
|
45
|
Giáo dục mầm non
|
Giáo dục học (Giáo dục mầm non)
|
8140101
|
15
|
46
|
LLCT-GDCD
|
Lí luận và PPDH bộ môn giáo dục chính trị
|
8140111
|
20
|
47
|
Triết học
|
Triết học
|
8229001
|
10
|
48
|
Giáo dục thể chất
|
Giáo dục thể chất
|
8140101
|
15
|
49
|
Giáo dục đặc biệt
|
Giáo dục đặc biệt
|
8140118
|
25
|
50
|
Việt Nam học
|
Việt Nam học
|
8310630
|
33
|
51
|
Công tác xã hội
|
Công tác xã hội
|
8760101
|
37**
|
52
|
Tiếng Anh
|
LL và PPDH bộ môn Tiếng Anh
|
8140111
|
25
|
53
|
Nghệ thuật
|
LL và PPDH bộ môn Mĩ thuật
|
8140111
|
4
|
Ghi chú: *30 chỉ tiêu và ** 20 chỉ tiêu đào tạo tại phân hiệu của Trường ĐHSP Hà Nội.
II. THỜI GIAN, HÌNH THỨC ĐÀO TẠO
- Thời gian đào tạo: 2 năm.
- Hình thức đào tạo: chính quy.
III. HÌNH THỨC TUYỂN SINH VÀ THỜI GIAN TUYỂN SINH
Hình thức tuyển sinh: theo 2 phương thức xét tuyển, gồm: Xét tuyển 1 và Xét tuyển 2
1. Phương thức xét tuyển 1: Người xét tuyển phải thoả mãn các điều kiện về văn bằng và ngoại ngữ.
1.1. Về văn bằng
Người tốt nghiệp trình độ đại học hoặc được công nhận tốt nghiệp đại học ngành phù hợp với ngành đăng kí xét tuyển trong vòng 2 năm (24 tháng) trở lại đây và không thuộc diện phải học bổ sung kiến thức (thời gian tính từ ngày kí văn bằng tốt nghiệp hoặc Quyết định công nhận tốt nghiệp đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển) gồm:
- Người tốt nghiệp đại học chính quy đạt loại giỏi trở lên;
- Người tốt nghiệp đại học chính quy đạt loại khá trở lên và đạt tối thiểu một trong các tiêu chí:
+ (1) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba sinh viên NCKH cấp bộ;
+ (2) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba các kỳ thi Olympic sinh viên toàn quốc;
+ (3) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba sinh viên NCKH cấp Trường (của Trường ĐHSP Hà Nội);
+ (4) Có kết quả NCKH được công bố trong các ấn phẩm thuộc danh mục Web of Science hoặc Scopus; hoặc bài báo đăng trên các tạp chí khoa học trong nước được Hội đồng Giáo sư nhà nước quy định khung điểm đánh giá từ 1,0 điểm trở lên theo ngành đào tạo;
+ (5) Tích lũy được tối thiểu 03 tín chỉ trong chương trình đào tạo thạc sĩ của Trường ĐHSP Hà Nội.
1.2. Về điều kiện ngoại ngữ
a) Có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;
b) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường ĐHSP Hà Nội cấp trong thời gian không quá 02 năm mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
c) Có một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương khác được quy định trong Phục lục số 03, còn hiệu lực (24 tháng tính từ ngày kí chứng chỉ đến ngày nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển).
d) Đối với người xét tuyển vào chuyên ngành LL và PPDH bộ môn Tiếng Anh: điều kiện về ngoại ngữ phải là văn bằng, chứng chỉ của ngôn ngữ thứ 2, thuộc một trong các ngôn ngữ sau: Pháp, Trung Quốc và Nga.
1.3. Thời gian xét tuyển: dự kiến 30/6/2022
1.4. Điều kiện thực hiện
a) Nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển:
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại cổng: http://tsonline.hnue.edu.vn
- Thời gian: từ ngày 20/4/2022 đến hết ngày 31/5/2022.
b) Mức thu:
- Lệ phí xét tuyển: 750.000đ/người dự tuyển/hồ sơ.
- Cách thức nộp: Hướng dẫn nộp lệ phí sẽ gửi về email của người dự tuyển sau khi hồ sơ đăng kí nộp hợp lệ.
2. Phương thức xét tuyển 2
Thang điểm xét tuyển theo quy định tại Phụ lục 01. Người dự tuyển theo phương thức này phải thoả mãn các điều kiện về văn bằng, ngoại ngữ và bài luận chuyên ngành, cụ thể như sau:
2.1. Về văn bằng
a) Người tốt nghiệp trình độ đại học hoặc được công nhận tốt nghiệp đại học ngành phù hợp với ngành đăng kí xét tuyển, xếp hạng tốt nghiệp từ loại khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu.
b) Danh mục ngành phù hợp và những trường hợp phải hoàn thành yêu cầu học bổ sung kiến thức với ngành đăng kí xét tuyển được quy định tại Phụ lục 02. Ứng viên thuộc diện phải học bổ sung kiến thức phải hoàn thành chương trình học bổ sung do Trường ĐHSP Hà Nội quy định trước khi xét tuyển.
2.2. Về điều kiện ngoại ngữ
a) Thỏa mãn một trong các điều kiện về ngoại ngữ được quy định tại mục 1.2 của Thông báo này. Người xét tuyển chưa có minh chứng về trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu ở mục a phải tham dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ xét điều kiện đầu vào do Nhà trường tổ chức cùng một kì tuyển sinh.
b) Ứng viên dự tuyển là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt.
2.3. Về bài luận chuyên ngành
Ứng viên cần chuẩn bị bài luận chuyên ngành (viết tay theo mẫu) có nội dung liên quan đến chuyên ngành đăng kí xét tuyển, khối lượng không quá 3000 từ. Đối với người xét tuyển vào chuyên ngành LL và PPDH bộ môn tiếng Anh, bài luận cần được viết bằng tiếng Anh.
2.4. Thời gian xét tuyển: dự kiến 16, 17/7/2022
2.5. Điều kiện thực hiện
a) Nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển:
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại cổng: http://tsonline.hnue.edu.vn
- Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 20/4/2022 đến hết ngày 31/5/2022.
b) Mức thu:
- Lệ phí xét tuyển: 750.000 đ/người dự tuyển/hồ sơ.
- Lệ phí ôn tập ngoại ngữ (nếu người dự tuyển có nhu cầu): 1.500.000 đ/người; thời gian bắt đầu dự kiến 15/6/2022; hình thức học trực tiếp tại Trường ĐHSP Hà Nội; ngoại ngữ tiếng: Nga, Pháp và Trung Quốc học vào thứ Bảy và Chủ Nhật; tiếng Anh đăng kí học 1 trong 2 lớp: lớp học trong giờ hành chính (từ thứ Hai đến thứ Sáu) hoặc lớp thứ Bảy và Chủ Nhật thông tin chi tiết danh sách lớp học, địa điểm, thời gian học được thông báo trước ngày 11/6/2022, tại website: http://sdh.hnue.edu.vn.
- Lệ phí thi ngoại ngữ: 1.100.000 đ/người. Thời gian thi: dự kiến 16/7/2022.
- Lệ phí học bổ sung kiến thức: 350.000 đ/tín chỉ (nếu thuộc diện phải bổ sung kiến thức).
- Cách thức nộp: Hướng dẫn nộp lệ phí sẽ gửi về email của người dự tuyển sau khi hồ sơ đăng kí nộp hợp lệ.
c) Nộp bài luận:
- Địa chỉ nộp: http://tsonline.hnue.edu.vn
- Thời gian nộp: từ ngày 20/4/2022 đến hết ngày 15/6/2022.
d) Thời gian học bổ sung kiến thức (nếu có): từ 10/6/2022 đến 10/7/2022.
3. Chính sách ưu tiên
3.1. Đối tượng ưu tiên:
a) Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Trong trường hợp này, người xét tuyển phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
b) Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
c) Con liệt sĩ;
d) Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
e) Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
f) Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học.
3.2. Mức ưu tiên:
Người xét tuyển thuộc đối tượng ưu tiên được cộng 02 điểm theo thang điểm 20 vào kết quả chấm bài luận và cộng 04 điểm vào điểm đánh giá năng lực ngoại ngữ theo thang điểm 40.
IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÍ XÉT TUYỂN
TT
|
Danh mục hồ sơ xét tuyển
|
HS dự tuyển theo phương án xét tuyển 1
|
HS dự tuyển theo phương án xét tuyển 2
|
1
|
Phiếu đăng kí xét tuyển trình độ thạc sĩ năm 2022
|
Mẫu 1
|
Mẫu 2
|
2
|
Bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm đại học (bản sao có công chứng)
|
X
|
X
|
3
|
Bản sao có công chứng chứng chỉ ngoại ngữ hoặc văn bằng
|
X
|
Nếu có
|
4
|
Văn bằng, chứng chỉ khác (Nghiệp vụ sư phạm, Công tác xã hội, Giáo dục đặc biệt,…BSKT của Trường ĐHSP Hà Nội)
|
|
Nếu có
|
5
|
Minh chứng các giải thưởng khoa học và bài báo công bố của thí sinh (bản sao có công chứng đối với giải thưởng khoa học; trang bìa tạp chí, trang mục lục và các trang toàn bài đối với bài báo)
- Bắt buộc đối với bằng TNĐH loại khá trở tên theo phương án XT_1, thời gian không tốt nghiệp không quá 2 năm.
- Bắt buộc đối với bằng TNĐH loại TB, TB khá theo phương án XT_2 dự thi theo CTĐT định hướng nghiên cứu
|
Nếu có
|
Nếu có
|
6
|
Bài luận chuyên ngành của thí sinh xét tuyển có nội dung phù hợp với chuyên ngành đăng kí xét tuyển trình độ thạc sĩ có khối lượng không quá 3000 từ
|
|
X
|
7
|
Sơ yếu lí lịch có xác nhận của thủ trưởng cơ quan hoặc chính quyền địa phương nơi người xét tuyển cư trú
|
X
|
X
|
8
|
Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của một bệnh viện đa khoa (khám trong thời gian không quá 6 tháng)
|
X
|
X
|
9
|
File mềm ảnh 4x6 (ảnh mới chụp trong thời gian không quá 6 tháng)
|
X
|
X
|
10
|
Bản sao có công chứng các quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động để chứng nhận thời gian công tác (người thuộc diện ưu tiên KV1)
|
Nếu có
|
Nếu có
|
11
|
Giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên
|
Nếu có
|
Nếu có
|
12
|
Công văn cử đi xét tuyển của thủ trưởng cơ quan quản lí
|
Nếu có
|
Nếu có
|
V. THỜI GIAN NHẬP HỌC VÀ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN KHÁC
- Thời gian nhập học: 26/10/2022 (dự kiến)
- Ứng viên sau khi trúng tuyển phải nộp toàn bộ hồ sơ bản cứng theo đúng danh mục hồ sơ đăng kí xét tuyển tại buổi nhập học. Ứng viên phải tự chịu trách nhiệm về tính trung thực của hồ sơ tuyển sinh, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật.
- Điện thoại: 024.6296.2496 (Liên hệ trong giờ hành chính)
- Nhóm Zalo hỗ trợ thí sinh: https://zalo.me/g/qhphik774
* Chi tiết thông báo xem tại đây.
* Chương trình học bổ sung kiến thức (phụ lục 2) xem tại đây.
* Danh mục tạp chí khoa học được tính điểm của Hội đồng Giáo sư Nhà nước xem tại đây.